Ngành nghề kinh doanh vận tải
Tóm tắt câu hỏi: Tư vấn LTL vui lòng cho tôi hỏi, quy định về ngành nghề kinh doanh vận tải theo pháp luật hiện hành?
Tư vấn LTL trả lời:
Hệ thống ngành nghề kinh tế tại Việt Nam nói chung và ngành nghề kinh doanh vận tải nói riêng được quy định cụ thể tại quyết định 27/2018/QĐ-TTg của thủ tướng chính phủ. Cụ thể, ngành nghề kinh doanh vận tải bao gồm những chuyên ngành sau đây:
VẬN TẢI KHO BÃI | |||||
49 | Vận tải đường sắt, đường bộ và vận tải đường ống | ||||
491 | Vận tải đường sắt | ||||
4911 | 49110 | Vận tải hành khách đường sắt | |||
4912 | 49120 | Vận tải hàng hóa đường sắt | |||
492 | Vận tải hành khách bằng xe buýt | ||||
4921 | 49210 | Vận tải hành khách bằng xe buýt trong nội thành | |||
4922 | 49220 | Vận tải hành khách bằng xe buýt giữa nội thành và ngoại thành, liên tỉnh | |||
4929 | 49290 | Vận tải hành khách bằng xe buýt loại khác | |||
493 | Vận tải đường bộ khác | ||||
4931 | Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt) | ||||
49311 | Vận tải hành khách bằng hệ thống đường sắt ngầm hoặc đường sắt trên cao | ||||
49312 | Vận tải hành khách bằng taxi | ||||
49313 | Vận tải hành khách bàng mô tô, xe máy và xe có động cơ khác | ||||
49319 | Vận tải hành khách đường bộ loại khác trong nội thành, ngoại thành (trừ xe buýt) | ||||
4932 | Vận tải hành khách đường bộ khác | ||||
49321 | Vận tải hành khách bằng xe khách nội tỉnh, liên tỉnh | ||||
49329 | Vận tải hành khách đường bộ khác chưa được phân vào đâu | ||||
4933 | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | ||||
49331 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô chuyên dụng | ||||
49332 | Vận tải hàng hóa bằng ô tô loại khác (trừ ô tô chuyên dụng) | ||||
49333 | Vận tải hàng hóa bằng xe có động cơ loại khác | ||||
49334 | Vận tải hàng hóa bằng xe thô sơ | ||||
49339 | Vận tải hàng hóa bằng phương tiện đường bộ khác | ||||
494 | 4940 | 49400 | Vận tải đường ống | ||
50 | Vận tải đường thủy | ||||
501 | Vận tải ven biển và viễn dương | ||||
5011 | Vận tải hành khách ven biển và viễn dương | ||||
50111 | Vận tải hành khách ven biển | ||||
50112 | Vận tải hành khách viễn dương | ||||
5012 | Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương | ||||
50121 | Vận tải hàng hóa ven biển | ||||
50122 | Vận tải hàng hóa viễn dương | ||||
502 | Vận tải đường thủy nội địa | ||||
5021 | Vận tải hành khách đường thủy nội địa | ||||
50211 | Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới | ||||
50212 | Vận tải hành khách đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ | ||||
5022 | Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa | ||||
50221 | Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện cơ giới | ||||
50222 | Vận tải hàng hóa đường thủy nội địa bằng phương tiện thô sơ | ||||
51 | Vận tải hàng không | ||||
511 | 5110 | Vận tải hành khách hàng không | |||
51101 | Vận tải hành khách hàng không theo tuyến và lịch trình cố định | ||||
51109 | Vận tải hành khách hàng không loại khác | ||||
512 | 5120 | Vận tải hàng hóa hàng không | |||
51201 | Vận tải hàng hóa hàng không theo tuyến và lịch trình cố định |
Như vậy, hoạt động kinh doanh vận tải trong hệ thống ngành kinh tế việt nam khá đa dạng. Tùy thuộc vào nhu cầu và điều kiện kinh doanh mà bạn có thế lựa chọn cho phù hợp
Trên đây là một số quy định chung nhằm mục đích tham khảo của Tư vấn LTL.
Liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn miễn phí!
Công Ty TNHH Tư Vấn & Đầu tư LTL.
Hotline: 0902.990.954
Email: infotuvanltl@gmail.com
One Reply to “Ngành nghề kinh doanh vận tải”