Lệ phí cấp giấy phép bưu chính
Theo quy định tại Nghị định 47/2011/NĐ-CP hướng dẫn Luật bưu chính thì Doanh nghiệp, tổ chức được cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính phải nộp lệ phí theo quy định của pháp luật.
Mức lệ phí, việc quản lý và sử dụng lệ phí cấp, sửa đổi, bổ sung, cấp lại giấy phép bưu chính, văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính được thực hiện theo quy định của Bộ Tài chính.
Trên tinh thần đó, Bộ tại chính đã ban hành Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 để đề ra mức phí thẩm định điều kiện hoạt đọng bưu chính. Cụ thể như sau:
BIỂU MỨC PHÍ THẨM ĐỊNH ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG BƯU CHÍNH
(Ban hành kèm theo Thông tư số 291/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Stt |
Nội dung thẩm định |
Mức phí (1.000 đồng/lần) |
I |
Đối với các hoạt động thẩm định do Bộ Thông tin và Truyền thông thực hiện | |
1 |
Thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính | |
1.1 |
Thẩm định lần đầu và thẩm định lại khi hết hạn | |
– Phạm vi liên tỉnh |
21.500 |
|
– Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến
+ Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
29.500 34.500 39.500 |
|
1.2 |
Thẩm định đối với trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp | |
|
– Phạm vi liên tỉnh |
8.500 |
– Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến
+ Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
10.500 11.500 12.500 |
|
1.3 |
Thẩm định sửa đổi, bổ sung | |
1.3.1 |
Thẩm định mở rộng phạm vi cung ứng dịch vụ | |
|
– Phạm vi liên tỉnh |
5.500 |
– Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến
+ Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
6.500 7.500 8.500 |
|
1.3.2 |
Thẩm định thay đổi các nội dung khác trong giấy phép |
3.000 |
1.3.3 |
Thẩm định cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
2.500 |
2 |
Thẩm định điều kiện cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | |
2.1 |
Thẩm định cấp lần đầu | |
2.1.1 |
Trường hợp tự cung ứng dịch vụ | |
|
– Phạm vi liên tỉnh |
2.500 |
– Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến
+ Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
2.500 2.500 2.500 |
|
2.1.2 |
Trường hợp làm đại lý cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài, nhận nhượng quyền thương mại trong lĩnh vực bưu chính từ nước ngoài vào Việt Nam và làm đại diện cho doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài | |
|
– Phạm vi liên tỉnh |
3.500 |
– Phạm vi quốc tế |
|
|
+ Quốc tế chiều đến
+ Quốc tế chiều đi + Quốc tế hai chiều |
3.500 3.500 3.500 |
|
2.1.3 |
Trường hợp làm văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính nước ngoài |
2.000 |
2.2 |
Trường hợp chuyển nhượng toàn bộ doanh nghiệp do mua bán, sáp nhập doanh nghiệp |
2.500 |
2.3 |
Thẩm định cấp lại khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được, thẩm định sửa đổi, bổ sung |
2.500 |
3 |
Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu tem bưu chính |
1.000 |
II |
Đối với các hoạt động thẩm định do Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện | |
1 |
Thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính và cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính nội tỉnh | Thu bằng 50% mức thu phí thẩm định điều kiện cấp giấy phép bưu chính và cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính liên tỉnh quy định tại Mục I Biểu này. |
2 |
Thẩm định cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính đối với chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính được thành lập theo pháp luật Việt Nam |
1.000 |
Trên đây là một số quy định chung nhằm mục đích tham khảo của Tư vấn LTL.
Đừng ngại ngần liên hệ với chúng tôi để được tư vấn miễn phí cho từng trường hợp cụ thể.
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
Công ty TNHH Tư Vấn & Đầu Tư LTL
HOTLINE: 090.145.1945
Mail: tuvanltl@gmail.com