Danh sách bệnh viện đủ điều kiện khám sức khoẻ
Câu hỏi: Tôi muốn khám sức khỏe để làm hồ sơ xin Giấy phép lao động thì làm ở đâu? Tôi đi khám ở cơ sở phòng khám, bệnh viên nào cũng được chứ? Tôi cần lưu ý những gì khi đi khám hay không?
Trả lời: Hiện nay có nhiều cơ sở khám sức khỏe cho người lao động nước ngoài. Tuy nhiên, không phải cơ sỏ nào cũng đủ điều kiện để thực hiện khám sức khỏe cho người nước ngoài. Người nước ngoài nên kiểm tra trước bệnh viên mình định khám có thuộc danh sách các bệnh biện đã được phê duyệt theo Công văn số 143/KCB-PHCN&GĐ ngày 05 tháng 02 năm 2015cập nhật, bổ sung các cơ sở đủ điều kiện khám sức khỏe có yếu tố nước ngoài theo Thông tư 14/2013/TT-BYT.
Điểm cần lưu ý khi đi khám sức khỏe:
- Tùy theo bệnh viên mà chi phí và thời gian cấp Giấy khám sức khỏe sẽ khác nhau. Người lao động cần liên hệ trực tiếp đã được cung cấp các thông tin cần thiết.
- Nếu Giấy khám sức khỏe được cấp bởi bệnh viện nước ngoài thì phải là bệnh viện quốc tế và phải được hợp pháp hóa lãnh sự.
- Nếu người lao động khám tại các cơ sở khác không thuộc địa bàn thành phố Hồ Chí Minh thì phải tham khảo danh sách bệnh viên theo Thông tư 14/2013/TT-BYT.
- Kết luận của bác sĩ phải ghi rõ: đủ sức khỏe để làm việc mới các giá trị sử dụng.
- Giấy khám sức khỏe trong hồ sơ xin Giấy phép lao động phải còn trong thời hạn theo quy định.
Danh sách bệnh viện đủ điều kiện khám sức khỏe
TT |
TỈNH |
SỐ CƠ SỞ ĐỦ ĐIỀU KIỆN |
TÊN CƠ SỞ |
1 |
HÀ NỘI |
13 |
Bệnh viện E |
BVĐK Xanh Pôn |
|||
BVĐK Đức Giang |
|||
BVĐK Đống Đa |
|||
BVĐK Hòe Nhai |
|||
BVĐK Việt Pháp |
|||
BVĐK tư nhân Hồng Ngọc |
|||
BVĐK quốc tế Thu Cúc |
|||
BVĐK tư nhân Tràng An |
|||
BVĐK tư nhân Hà Nội |
|||
PKĐK Viêtlife |
|||
PKĐK Dr.Binh TeleClinic |
|||
BV Bạch Mai |
|||
2 |
HẢI PHÒNG |
4 |
BV Hữu nghị Việt Tiệp Hải Phòng |
BVĐK Kiến An, Hải Phòng |
|||
Viện Y học Biển |
|||
BV Đại học Y Hải Phòng |
|||
3 |
QUẢNG NINH |
3 (số liệu cung cấp qua điện thoại) |
BVĐK tỉnh Quảng Ninh |
Bệnh viện Bãi Cháy |
|||
Bệnh viện Việt Nam – Thụy Điển Uông Bí |
|||
4 |
LẠNG SƠN |
1 |
BVĐK Trung tâm tỉnh Lạng Sơn |
5 |
HÀ GIANG |
0 |
|
6 |
TUYÊN QUANG |
|
Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang không gửi số liệu |
7 |
LÀO CAI |
1 |
BVĐK tỉnh Lào Cai |
8 |
CAO BẰNG |
1 |
BVĐK tỉnh Cao Bằng |
9 |
YÊN BÁI |
1 |
BVĐK tỉnh Yên Bái |
10 |
LAI CHÂU |
|
BVĐK tỉnh Lai Châu |
11 |
ĐIỆN BIÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Điện Biên |
Trung tâm y tế huyện Tuần Giáo |
|||
12 |
SƠN LA |
1 |
BVĐK tỉnh Sơn La |
13 |
PHÚ THỌ |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Thọ |
14 |
VĨNH PHÚC |
1 |
BV 74 Trung ương |
15 |
BẮC KẠN |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Kạn |
16 |
THÁI NGUYÊN |
2 |
BV A Thái Nguyên |
BVĐK Trung ương Thái Nguyên |
|||
17 |
BẮC GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Bắc Giang |
18 |
BẮC NINH |
2 |
BVĐK Bắc Ninh |
BVĐK Thành An – Thăng Long |
|||
19 |
HẢI DƯƠNG |
1 |
BVĐK tỉnh Hải Dương |
20 |
HƯNG YÊN |
2 |
BVĐK tỉnh Hưng Yên |
BVĐK Phố Nối |
|||
21 |
HÒA BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hòa Bình |
22 |
NINH BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Bình |
23 |
NAM ĐỊNH |
1 |
BVĐK tỉnh Nam Định |
24 |
HÀ NAM |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Nam |
25 |
THÁI BÌNH |
1 |
BVĐK tỉnh Thái Bình |
26 |
THANH HÓA |
3 |
BVĐK tỉnh Thanh Hóa |
BVĐK Hợp Lực |
|||
BVĐK Thanh Hà |
|||
27 |
NGHỆ AN |
|
Bệnh viện Phong-Da Liễu Trung ương Quỳnh Lập |
28 |
HÀ TĨNH |
1 |
BVĐK tỉnh Hà Tĩnh |
29 |
QUẢNG BÌNH |
1 |
BV Hữu nghị Việt Nam-Cu Ba Đồng Hới |
30 |
QUẢNG TRỊ |
|
BVĐK tỉnh Quảng Trị |
31 |
THỪA THIÊN HUẾ |
1 |
BV Trung ương Huế |
32 |
QUẢNG NAM |
1 |
BVĐK Trung ương Quảng Nam |
33 |
ĐÀ NẴNG |
|
BV C Đà Nẵng |
BV Đà Nẵng |
|||
BV Hoàn Mỹ |
|||
34 |
QUẢNG NGÃI |
1 |
BVĐK tỉnh Quảng Ngãi |
35 |
BÌNH ĐỊNH |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Định |
BV Phong-Da liễu Trung ương Quy Hòa |
|||
36 |
PHÚ YÊN |
1 |
BVĐK tỉnh Phú Yên |
37 |
KHÁNH HÒA |
1 |
BVĐK tỉnh Khánh Hòa |
38 |
GIA LAI |
1 |
BVĐK tỉnh Gia Lai |
39 |
KON TUM |
0 |
|
40 |
ĐĂKLĂC |
|
Sở Y tế tỉnh Đắk Lắk không gửi số liệu |
41 |
ĐẮC NÔNG |
3 |
BVĐK tỉnh Đăk Nông |
BVĐK huyện Đăk R’ Lấp |
|||
BVĐK tỉnh Đăk Song |
|||
42 |
NINH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Ninh Thuận |
43 |
BÌNH THUẬN |
1 |
BVĐK tỉnh Bình Thuận |
44 |
LÂM ĐỒNG |
0 |
|
45 |
TÂY NINH |
1 |
BVĐK tỉnh Tây Ninh |
46 |
BÌNH DƯƠNG |
2 |
BVĐK tỉnh Bình Dương |
BV Quốc tế Columbia Asia Bình Dương |
|||
47 |
BÌNH PHƯỚC |
0 |
|
48 |
ĐỒNG NAI |
3 |
BVĐK Đồng Nai |
BVĐK Thống Nhất Đồng Nai |
|||
BV Quốc tế Đồng Nai |
|||
49 |
TP. HỒ CHÍ MINH |
9 |
BV Nhân dân 115 |
BV Trưng Vương |
|||
BV quận Thủ Đức |
|||
BVĐK Vạn Hạnh |
|||
BVĐK An Sinh |
|||
PKĐK Phước An-CN3 |
|||
BV Chợ Rẫy |
|||
BV FV |
|||
PKĐK Quốc tế Columbia Asia Sài Gòn |
|||
50 |
LONG AN |
0 |
|
51 |
TIỀN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm Tiền Giang |
52 |
BẾN TRE |
1 |
BV Nguyễn Đình Chiểu |
53 |
VĨNH LONG |
0 |
|
54 |
TRÀ VINH |
1 |
BVĐK tỉnh Trà Vinh |
55 |
CẦN THƠ |
2 |
BVĐK thành phố Cần Thơ |
BVĐK Hoàn Mỹ Cửu Long |
|||
56 |
HẬU GIANG |
0 |
|
57 |
SÓC TRĂNG |
1 |
BVĐK tỉnh Sóc Trăng |
58 |
AN GIANG |
1 |
BVĐK Trung tâm An Giang |
59 |
ĐỒNG THÁP |
1 |
BVĐK Đồng Tháp |
60 |
KIÊN GIANG |
1 |
BVĐK tỉnh Kiên Giang |
61 |
BẠC LIÊU |
0 |
|
62 |
CÀ MAU |
0 |
|
63 |
BÀ RỊA-VŨNG TÀU |
3 |
BV Bà Rịa |
BV Lê Lợi |
|||
TTYT Vietsovpetro |
Trên đây là một số thông tin chung liên quan đến Danh sách bệnh viện đủ điều kiện khám sức khoẻ nhằm mục đích tham khảo của LTL Consultants.
Hiện tại khóa học Tự học tiếng anh cho người bắt đầu có giá là 700.000 đồng. Tuy nhiên bạn sẽ được giảm giá 40% chỉ còn 420.000 khi mua khóa học kèm mã giảm giá thaole. Ấn vào nút đăng ký dưới đây để nhận khuyến mãi nhé.Xem tại đây.
Đừng ngại ngần liên hệ chúng tôi để được tư vấn miễn phí cho trường hợp cụ thể của mình.
Sứ mệnh của chúng tôi sẽ chưa hoàn thành cho đến khi khách hàng cảm thấy hài lòng với dịch vụ của chúng tôi.
Phòng Doanh nghiệp và Đầu tư
Công ty TNHH Tư Vấn & Đầu Tư LTL
HOTLINE: 090.145.1945
Mail: tuvanltl@gmail.com
One Reply to “Danh sách bệnh viện đủ điều kiện khám sức khoẻ”